NHỮNG ĐIỂM MỚI CỦA QUY CHẾ BẨU CỬ TRONG HỆ THỐNG HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
16/01/2018 02:05
1. Đoàn Chủ tịch đại hội
Bổ sung một số nhiệm vụ:
– Biểu quyết thông qua biên bản kiểm phiếu (Điều 10- phần 1.4.2, muc f, mục g).
– Đề cử danh sách nhân sự do Ban chấp hành cấp triệu tập đại hội chuẩn bị ( Điều 15- Mục 3)
– Hướng dẫn nguyên tắc, thủ tục bầu cử- quy chế cũ là ban bầu cử ( Điều 15- Mục 8)
2. Tên gọi Ban kiểm phiểu- thay Ban bầu cử
– Sửa tất cả cụm từ “Ban bầu cử” thành “Ban kiểm phiếu” hoặc “Tổ kiểm phiếu” (có từ 05 thành viên trở lên là Ban kiểm phiếu).
– Số lượng thành viên ban/tổ kiểm phiếu ở đại hội (hội nghị) các cấp do đoàn chủ tịch đại hội (hoặc chủ tọa hội nghị) lựa chọn, giới thiệu; đại hội (hội nghị) biểu quyết thông qua ( Điều 10- mục 4).
3. Phiếu bầu cử
– Trường hợp bầu không có số dư, danh sách bầu cử có nhiều người: chỉ có 1 loại phiếu bầu 4 cột: thứ tự, họ và tên, đồng ý, không đồng ý.
(bỏ cột “chức vụ”-so với quy định theo quy chế cũ và bỏ loại phiếu bầu gạch cả họ và tên (theo Công văn 682 – CV/HNDTW, ngày 17/8/2012 và Hướng dẫn 211 HD – /HNDTW, ngày 27/3/2017 của Ban Thường vụ Trung ương Hội).
– Phiếu hợp lệ : bổ sung thêm: trường hợp phiếu bầu nhiều người mà không có số dư, người bầu cử đánh dấu X vào cả ô đồng ý và ô không đồng ý hoặc không đánh dấu X vào cả hai ô đồng ý, không đồng ý đối với người nào thì không tính vào kết quả bầu cử của người đó (phiếu đó vẫn được tính là phiếu hợp lệ)”( Điều 8-mục 2a; Điều 19- mục 2).
– Thống nhất việc sử dụng 03 phiếu bầu trong toàn hệ thống Hội Nông dân:
+ Mẫu số 1: phiếu bầu trong danh sách bầu cử chỉ có một người
+ Mẫu số 2: phiếu bầu nhiều người mà không có số dư
+ Mẫu số 3: phiếu bầu có số dư
( kèm theo bên dưới)
4. Bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch
Nhân sự bầu chủ tịch, phó chủ tịch: bổ sung có ý kiến giới thiệu nhân sự của Ban Thường vụ Hội cấp trên trực tiếp – quy chế cũ chỉ có ý kiến giới thiệu của cấp ủy cùng cấp (Điều 16- mục 2).
5. Bầu đại biểu đi dự Đại hội Hội cấp trên
Bổ sung: hoặc bầu đại biểu chính thức và đại biểu dự khuyết trong cùng một lần, nhưng sử dụng hai loại phiếu khác nhau- lưu ý bầu cùng 1 lần nhưng không chung phiếu bầu ( Điều 18- mục 2, phần f)
6. Tính kết quả bầu cử tại đại hội và các hội nghị ban chấp hành, ban thường vụ
Người trúng cử phải đạt số phiếu bầu của trên 50% so với tổng số đại biểu có mặt dự đại hội hoặc hội nghị và được tính từ người có số phiếu cao nhất đến hết số lượng cần bầu- quy chế cũ là người trúng cử phải đạt số phiếu bầu của trên 50% đại biểu so với tổng số đại biểu được triệu tập dự đại hội và được tính từ người có số phiếu cao nhất đến hết số lượng cần bầu (Điều 19- mục 2)
7. Chỉ định triệu tập viên phiên họp đầu tiên của Ban Chấp hành khóa mới
Thay đổi Đoàn Chủ tịch đại hội chỉ định triệu tập viên là 01 đồng chí mới được bầu vào Ban Chấp hành, chủ trì phiên họp cho đến khi bầu xong chủ toạ hội nghị- quy chế cũ là Ban Thường vụ cấp trên ủy nhiệm cho đồng chí mới được bầu vào Ban Chấp hành chủ trì phiên họp cho đến khi bầu xong chủ tọa (Điều 16).
8. Bầu cử vi phạm nguyên tắc
Nếu phát hiện thấy sự vi phạm nguyên tắc, thủ tục bầu cử thì Ban thường vụ cấp trên có quyền bãi bỏ kết quả bầu cử của đại hội hoặc của hội nghị Ban chấp hành cấp dưới, chỉ đạo đại hội (hội nghị) tiến hành bầu cử lại; trường hợp cá nhân đã được bầu vào Ban chấp hành và các chức danh của cấp dưới nhưng không bảo đảm tiêu chuẩn theo quy định thì Ban thường vụ cấp trên có quyền không chuẩn y công nhận” ( Điều 22- mục 3).
9- Lỗi kỹ thuật trong soạn thảo văn bản
Nhiệm vụ của ban chấp hành cấp trên triệu tập đại hội. sửa lại là: Nhiệm vụ của ban chấp hành cấp triệu tập đại hội (Điều 9).
BAN TỔ CHỨC
Mẫu số 1: Phiếu bầu mà trong danh sách bầu cử chỉ có một người.
ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU HỘI NÔNG DÂN … LẦN THỨ … NHIỆM KỲ 2018 – 2023 * |
…, ngày … tháng … năm 2018 |
PHIẾU BẦU
Ban Chấp hành Hội Nông dân … khóa .., nhiệm kỳ 2018 – 2023
Họ và tên |
Đồng ý |
Không đồng ý |
Nguyễn Văn A |
|
|
Mẫu số 2: Phiếu bầu nhiều người mà không có số dư
ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU HỘI NÔNG DÂN … LẦN THỨ … NHIỆM KỲ 2018 – 2023 * |
…, ngày … tháng … năm 2018 |
PHIẾU BẦU
Ban Chấp hành Hội Nông dân … khóa .., nhiệm kỳ 2018 – 2023
Stt |
Họ và tên |
Đồng ý |
Không đồng ý |
1 |
A |
x |
|
2 |
B |
x |
|
3 |
C |
x |
|
4 |
D |
x |
|
5 |
E |
x |
|
6 |
F |
|
x |
7 |
G |
x |
|
8 |
H |
x |
|
… |
… |
x |
|
… |
… |
|
x |
30 |
M |
x |
x |
31 |
N |
x |
|
32 |
O |
x |
|
33 |
P |
|
|
34 |
Q |
x |
|
35 |
T |
x |
|
36 |
S |
|
X |
37 |
S |
x |
|
38 |
X |
|
x |
39 |
Y |
x |
|
* Lưu ý:
– Danh sách họ và tên nhân sự được sắp xếp theo thứ tự A,B,C…
– Người ở số thứ tự 30 tên M được đánh dấu cả 2 ô đồng ý và không đồng ý; người ở số thứ tự 33 tên P không được đánh dấu cả 2 ô đồng ý và không đồng ý, như vậy phiếu bầu này vẫn là phiếu hợp lệ, nhưng khi kiểm phiếu chỉ tính kết quả đối với 37 người, không tính kết quả cho người ở số 30 và số 33.
Mẫu số 3: Sử dụng trong trường hợp có số dư
ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU HỘI NÔNG DÂN … LẦN THỨ … NHIỆM KỲ 2018 – 2023 * |
…, ngày … tháng … năm 2018 |
PHIẾU BẦU
Ban Chấp hành Hội Nông dân … khóa .., nhiệm kỳ 2018 – 2023
1…………………………………………………………………………….
2……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
14…………………………………………………………………………….
* Lưu ý: Danh sách nhân sự được ghi cả họ và tên, sắp xếp theo thứ tự A,B,C…